Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đăng bình luận
2
Bình luận
Minhpq
(11/06/2020 10:23:18)
Link mục từ "Xe" ngay trên từ điển Việt - Việt ở đây có định nghĩa: http://tratu.coviet.vn/hoc-tieng-anh/tu-dien/lac-viet/V-V/xe.html
Minhpq
(11/06/2020 10:21:11)
Rất khó hiểu khi hôm qua mình thắc mắc về việc "se duyên" có trong từ điển Việt - Trung, thì sau đó mục từ "xe duyên" trong từ điển Việt - Việt đã biến mất, thay vào đó là mục từ "se duyên". Trong khi đó, tại các từ điển (giấy) và ngay trên tratu.coviet.vn thì "xe" và "se" được giải thích rất rõ ràng: 1. Từ điển tiếng Việt (2005) của Viện Ngôn ngữ học giải thích như sau: - xe (đg.) 1/ Làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn. Vd: Xe chỉ. Xe dây thừng. Sợi xe. 2/ (vch.) Làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng. Vd: Xe duyên đôi lứa. - se (đg. hoặc t.) 1/ Hơi khô đi, không còn thấm nhiều nước nữa. Vd: Phơi ra gió cho se nước. Mặt ruộng đã se lại. Nắng hanh làm se môi. 2/ (Khi trời) khô và hơi lạnh. Vd: Trời đã se lạnh. 3/ Cảm thấy đau xót, xúc động. Vd: Nhìn cảnh mấy đứa bé mồ côi, lòng se lại. 2. Từ điển Việt - Việt tại tratu.coviet.vn định nghĩa: - Xe Động từ: Kết đôi thành vợ chồng. Bà nguyệt khéo xe. - Se: động từ hơi khô, gần khô khăn phơi ra gió đã se khô và hơi lạnh tiết trời ngày xuân se lạnh đau xót trong lòng nhìn cảnh ấy ai lòng ai cũng se lại 3. Từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, do GS Hoàng Phê chủ biên, Trang 1463, mục từ Xe: Xe đg. 1. Làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn. Xe chỉ. Xe đây thừng. Sợi xe. 2. (vch.) Làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng. Xe duyên đôi lứa. https://drive.google.com/drive/folders/1VSJ_r2dHvqiRmYG5oo3hbDIEErsuuiOn?usp=sharing Đề nghị Từ điển bỏ "se duyên" ở cả từ điển Việt - Việt và Việt - Trung, và thay bằng "xe duyên".
Đăng bình luận
--Chọn từ điển--
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Chọn từ điển
Vui lòng
đăng nhập
để viết bình luận.
Gửi
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.